• Giải bài tập Toán
  • Sitemap
  • Liên hệ

Học tốt hóa học 8-9

Góp nhặt và chia sẻ các kiến thức hóa học 8-9.

  • Hóa học 8
    • Bài giảng hóa 8
    • Bài tập hóa 8
  • Hóa học 9
    • Bài giảng hóa 9
    • Bài tập hóa 9
  • Trắc nghiệm
    • Trắc nghiệm hóa 8
    • Trắc nghiệm hóa 9
  • Phương pháp
Bài tập hóa 9 Hóa học 9 Câu hỏi trắc nghiệm hóa 9.

Câu hỏi trắc nghiệm hóa 9.

Bài tập hóa 9, Hóa học 9
Tổng hợp một số câu hỏi trắc nghiệm trong phần một số bazơ quan trọng.


Câu hỏi trắc nghiệm hóa 9-luyenhoahoc

Hãy chọn câu trả lời đúng:

Câu 1: 
Dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 ?
A. Na2CO3                   B. KCl                       C. NaOH                        D. NaNO3
Vừng ơi mở ra
Đáp án : A. Na2CO3

Câu 2:  
Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau:
A. pH = 8                     B.  pH = 12                C.  pH = 10                    D.  pH = 14
Vừng ơi mở ra
Đáp án: D. pH = 14

Câu 3: 
Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A. HCl,  NaOH                                                        B. H2SO4, HNO3
C. NaOH, Ca(OH)2                                                  D. BaCl2,  NaNO3
Vừng ơi mở ra
Đáp án: C. NaOH, Ca(OH)2

Câu 4:  
Để nhận biết được hai dung dịch là NaOH, Ba(OH)2 cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím                   B. HCl                        C. NaCl                          D. H2SO4
Vừng ơi mở ra
Đáp án: D. H2SO4

Câu 5: 
NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
A.Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
Vừng ơi mở ra
Đáp án: B

Câu 6: 
Dung dịch Ca(OH)2  và  dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:
A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.
B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.
C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.
D. Tác dụng với oxit axit và axit.
Vừng ơi mở ra
Đáp án: C

Câu 7: 
Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau)
A. Ca(OH)2 ,  Na2CO3                                            B. Ca(OH)2 ,   NaCl
C. Ca(OH)2 ,  NaNO3                                              C. NaOH ,      KNO3
Vừng ơi mở ra
Đáp án: A. Ca(OH)2 , Na2CO3

Câu 8: 
Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:
A. Làm quỳ tím chuyển đỏ
B. Làm quỳ tím chuyển xanh
C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ.
D. Không làm thay đổi màu quỳ tím.
Vừng ơi mở ra
Đáp án: D

Câu 9: 
Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không có tính chất nào sau đây?
A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Vừng ơi mở ra
Đáp án: B

Câu 10: 
Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ
A. K2O, Fe2O3            B. Al2O3, CuO            C. Na2O, K2O          D. ZnO, MgO
Vừng ơi mở ra
Đáp án : C.

Câu 11: 
Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
A.Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3                B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2                                                 C.Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2           D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH                                                                                  
Vừng ơi mở ra
Đáp án : C.
Câu 12: 
Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A.Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3.                         B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3                                           D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
Vừng ơi mở ra
Đáp án : B.
Câu 13: 
Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH                               B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4                                              D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Vừng ơi mở ra
Đáp án : D.
Câu 14: 
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? ( không tác dụng được với nhau).
A. NaOH, KNO3                                                 B. Ca(OH)2, HCl
C. Ca(OH)2, Na2CO3                                          D. NaOH, MgCl2
Vừng ơi mở ra
Đáp án : A.
Câu 15: 
Sau khi làm thí nhgiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. Muối NaCl                         B. Nước vôi trong            
C. Dung dịch HCl                    D. Dung dịch NaNO3
Vừng ơi mở ra
Đáp án : B.
Câu 16: 
Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết cả ba chất?
A.Quỳ tím và dung dịch HCl                                B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3                                        D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
Vừng ơi mở ra
Đáp án : C.
Câu 17: 
Sản phẩm thu được sau khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn:
A. NaOH, H2, H2O                                                   B. NaOH, H2, HCl
C. NaOH, Cl2, H2O                                                  D. NaOH, H2, Cl2
Vừng ơi mở ra
Đáp án : D.
Câu 18:
Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng?
A. Ca(OH)2 và Na2CO3.                  B. NaOH và Na2CO3.
C KOH và NaNO3.                         D. Ca(OH)2 và NaCl
Vừng ơi mở ra
Đáp án : A.
Câu 19:
Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2?
A.Na2O và H2O.                              B. Na2O và CO2.
C.Na và H2O.                                  D. NaOH và HCl
Vừng ơi mở ra
Đáp án : C.
Câu 20:
Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ?
A.CO2, Na2O.                                  B.CO2, SO2.
C.SO2, K2O                                     D.SO2, BaO
Vừng ơi mở ra
Đáp án : B.
Câu 21:
Dãy các bazơ nào sau đây đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenol phtalein ?
A.KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2            B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2    
 C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2           D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
                                                                                                                        
Vừng ơi mở ra
Đáp án : D.
Câu 22:
Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất nào sau đây?
A.HCl, H2SO4                                                   B. CO2, SO3
C.Ba(NO3)2, NaCl                                             D. H3PO4, ZnCl2
Vừng ơi mở ra
Đáp án : C.
Câu 23:
Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là:
A. 50 %, 54 %                                                   B. 52 %, 56 %
C. 55 %, 58 %                                                    D. 57, 5% , 54 %
Vừng ơi mở ra
Đáp án : D.
Câu 24:
Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A.CO2, P2O5, HCl, CuCl2                                  B.CO2, P2O5, KOH, CuCl2
C. CO2, CaO,  KOH, CuCl2                                D. CO2,  P2O5, HCl, KCl
Vừng ơi mở ra
Đáp án : A.
Câu 25:
NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô các khí ẩm nào sau đây?
A. H2SO4                                                             B. H2
C. CO2                                                                 D. SO2
Vừng ơi mở ra
Đáp án : B.
 Câu 26:
Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 , sản phẩm thu được là muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:
A. 0,5M                      B. 0,25M                           B. 0,1M                     D. 0,05M
Vừng ơi mở ra
Đáp án : A . 0,5M.
Câu 27:
Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là:
A. 18%                       B. 16 %                            C. 15 %                      D. 17 %
Vừng ơi mở ra
Đáp án : C. 15 %.
Câu 28:
Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:
A. Muối natricacbont và nước                               B. Muối natri hidrocacbonat
C. Muối natrihidrocacbonat và nước                     D. Muối natrihidrocacbonat và natricacbonat
Vừng ơi mở ra
Đáp án : B.

Câu 29:
Dẫn 5,6 lít khí SO2 vào dung dịch có chứa 18,5 g Ca(OH)2. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:
A. Muối canxihidrocacbonat                                     B. Muối canxi hidrocacbonat và nước
C. Muối canxicacbonat và caxi hidrocacbonat          D Muối canxi cacbonat và nước
Vừng ơi mở ra
Đáp án : D.

Câu 30:
Trung hòa 200 g dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là:
A. 200g              B. 300g               C. 400g                 D. 500g
Vừng ơi mở ra
Đáp án : D. 500g.

Câu 31:
Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 2M                 B. 1M                 C. 0,1M                D. 0,2M
Vừng ơi mở ra
Đáp án : B. 1M.

Câu 32:
Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là:
A . 98 g              B. 89 g                 C. 9,8 g                D.8,9 g
Vừng ơi mở ra
Đáp án : A. 98 g.

Câu 33:
Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) tác dụng vừa đủ với  200 ml dung dịch Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:
A. 0,1 M             B. 0,2 M              C. 0,25 M            D. 0,5 M
Vừng ơi mở ra
Đáp án : D. 0,5 M.

Câu 34:
Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A .0,1M              B. 0,2 M               C. 0,3M               D. 0,4M
Vừng ơi mở ra
Đáp án : A. 0,1M.

Câu 35:
Hòa tan 80 g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH
là:   A. 1 lít        B. 2 lít                    C. 1,5 lít               D. 3 lít

Vừng ơi mở ra
Đáp án : B. 2 lít.
Cảm ơn các bạn đã chia sẻ!
Tweet
Câu hỏi trắc nghiệm hóa 9. Title : Câu hỏi trắc nghiệm hóa 9.
Description : Tổng hợp một số câu hỏi trắc nghiệm trong phần một số bazơ quan trọng. Hãy chọn câu trả lời đúng: Câu 1 :  Dùng thuốc thử nào t...
Rating : 5

Rất vui khi các bạn góp ý cho "Câu hỏi trắc nghiệm hóa 9."

← Newer Post Older Post ⇒ Home
Subscribe to: Post Comments (Atom)

Bài xem nhiều

  • Cách tính phân tử khối.
    Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon ( cho biết sự nặng nhẹ tương đối giữa các phân tử). Phân tử khối bằng tổn...
  • Cách vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử.
    Bài 1: Cho các từ và cụm từ : Nguyên tử, nguyên tố, nguyên tử khối , proton, electron, cùng loại, hạt nhân, khối lượng, nơtron. Hãy điền ...
  • Tính chất hóa học của axit.
    Axit có những tính chất hóa học làm đổi màu giấy quì tím, tác dụng với kim loại, với bazơ, oxit bazơ, muối.
  • Tính khối lượng thực của nguyên tử
    Chúng ta đã biết khối lượng của nguyên tử được tính bằng đơn vị Cacbon đvC. Có khi nào các bạn thắc mắc là sao lại dùng đvC và khối lượng ...
  • Bài ca hóa trị
    Việc nhớ hóa trị của các nguyên tố hóa học trở nên dễ dàng hơn nếu Bài ca hóa trị được phổ nhạc! Ka li, I ốt, Hiđrô Natri với Bạ...

Các chuyên mục tiêu biểu

Bài giảng hóa 8 Bài tập SGK hóa 8 Bài tập SGK hóa 9 Bài tập hóa 8 Bạn có biết Hóa học 8 Hóa học 9 Hóa học vui Hóa học đời sống Hóa học ứng dụng Hóa nâng cao 8 Hóa nâng cao 9 Trắc nghiệm hóa 8 Trắc nghiệm hóa 9
Copyright 2014 Học tốt hóa học 8-9 - All Rights Reserved Edit by Người yêu hóa - Powered by Blogger